1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Tra cứu đá theo cung hoàng đạo
STT | Cung | Thời gian | Loại đá |
1. | Bạch Dương | 21/3 – 20/4 | Các loại đá quý có màu đỏ hoặc màu cam như jasper màu đỏ, carnelian, bloodstone, canxedon màu đỏ, ruby |
2. | Kim Ngưu | 21/4 – 20/5 | Đá quý phù hợp nhất với là thạch anh hồng hoặc carnelian, ngoài ra cũng có thể sử dụng topaz vàng, lapis lazuli (loại đá màu xanh da trời), các đá thuộc nhóm thạch anh, saphia, emerald |
3. | Song Tử | 21/5 – 21/6 | Có thể dùng citrin (thạch anh vàng) hoặc đá mắt hổ (tiger’s eye). Ngoài ra cũng có thể dùng các loại đá khác như agat, aquamarin màu vàng, jasper, và turquoise. |
4. | Cự Giải | 22/6 – 22/7 | Các đá thuộc nhóm thạch anh có màu lục như chrysopa, aventurin. Ngoài ra các loại đá khác cũng phù hợp như kim cương, canxedon, emơrot, moonstone, chrysolit. |
5. | Sư Tử | 23/7 – 22/8 | Đá chính là thạch anh không màu hoặc thạch anh màu vàng, ngoài ra bạn cũng có thể dùng granat, hổ phách, kim cương, carnelian. |
6. | Xử Nữ | 23/8 – 23/9 | Các loại đá màu vàng như citrin (thạch anh vàng) hoặc agat vàng. Một số loại đá quý khác cũng phù hợp như amazonit, berin, turquois, zircon. |
7. | Thiên Bình | 24/9 – 23/10 | Citrin có màu cam đậm là phù hợp nhất. Ngoài ra bạn cũng có thể dùng thạch anh ám khói hoặc một số loại khác như aventurin, berin, ngọc jadeit, nephrit, peridot. |
8. | Hổ Cáp | 24/10 – 22/11 | Carnelian màu đỏ là loại đá quý đặc trưng. Ngoài ra cũng có thể một số loại đá màu đỏ khác như ruby, granat, canxedon, obsidian, agat. |
9. | Nhân Mã | 23/11 – 21/12 | Loại đá quý phù hợp nhất là Saphire và Chalcedon. Các loại khác cũng có thể được dùng như thạch anh tím (Amethyst), thạch anh không màu, granat, spinel, topaz. |
10. | Ma Kết | 22/12 – 19/1 | Onyx màu đen và thạch anh mắt mèo (màu xám) là hai loại đá phù hợp nhất. Ngoài ra cũng có thể dùng thạch anh tím, malachit, obsidian, peridot, thạch anh ám khói, thạch anh hồng, và tuamalin. |
11. | Bảo Bình | 20/1 – 18/2 | Turquois và mắt hổ là hai loại đá phù hợp. Một số loại đá khác như amazonit, ametit, malachit, obsidian, hoặc saphia đều thích hợp. |
12. | Song Ngư | 19/2 – 20/3 | Tốt nhất Amethyst (thạch anh tím). Các loại đá màu xanh nước biển khác như saphire, aquamarin, opan. Các loại đá màu trắng như moonstone, kim cương cũng có thể được dùng. |
Thái Hà đọc, nghiên cứu và tổng hợp
Website: http://nhanvanblog.com/
Facebook: http://www.facebook.com/thaiha811
Page: https://www.facebook.com/nhanvanblog/
Email: dothaiha86@gmail.com